Manga Cô dâu thảo nguyên

Tuyển tập manga cô dâu thảo nguyên do Kaoru Mori sáng tác và minh họa. Truyện được đăng dài kỳ lần đầu trên tạp chí Seinen manga Harta (trước đây là Fellows!) của nhà xuất bản Enterbrain từ ngày 14 tháng 10 năm 2008[2][3] đến ngày 13 tháng 11 năm 2020,[4] sau đó chuyển sang đăng trên tạp chí Aokishi (ja) của Kadokawa từ ngày 18 tháng 6 năm 2021.[5][6][7] Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2022, các chương của truyện được Kadokawa gom thành 14 tập tankōbon.[8] Chín tập đầu tiên được xuất bản mang ấn hiệu Beam Comix của Enterbrain;[9][10] các tập tiếp theo được xuất bản mang ấn hiệu Harta Comix của Kadokawa.[11][12] Ngoài tankōbon, Kadokawa còn phát hành phiên bản khổ rộng dành cho sưu tập từ ngày 20 tháng 8 năm 2021. Các trang truyện ở bản khổ rộng có kích thước lớn hơn, giấy chất lượng cao, có hình minh họa màu lớn bằng hai tờ giấy có thể gấp lại, mỗi tập được đựng trong những chiếc hộp đặc biệt.[13][14] Phiên bản kỹ thuật số dành cho sách điện tử của Cô dâu thảo nguyên cũng được phát hành ở Nhật.[15][16]

Yen Press đã phát hành bộ truyện bằng tiếng Anh ở Bắc Mỹ với tập đầu tiên được phát hành ngày 31 tháng 5 năm 2011;[17][18] tập 14 là tập gần đây nhất được xuất bản vào ngày 19 tháng 9 năm 2023.[19] Phiên bản kỹ thuật số của bộ truyện cũng được phát hành từ ngày 25 tháng 9 năm 2018.[1] Phiên bản tiếng Việt do IPM phát hành ở Việt Nam với tập đầu tiên trong năm 2020[20] và hiện đang tạm dừng ở tập mới nhất là tập 12, phát hành năm 2021.[21] Ngoài ra, Cô dâu thảo nguyên còn được cấp phép phát hành ở một số ngôn ngữ ở các nước gồm: Ki-oon ở Pháp,[22] Tokyopop Germany ở Đức,[23] J-Pop Manga ở Ý,[24] Norma Editorial ở Tây Ban Nha,[25] Studio JG ở Ba Lan,[26] Punainen jättiläinen ở Phần Lan,[27] Level Comics ở Indonesia,[28] Daewon C.I. ở Hàn Quốc,[29] Kadokawa Taiwan ở Đài Loan,[30] và Siam Inter Comics ở Thái Lan.[31]

Danh sách tập truyện

#Phát hành tiếng NhậtPhát hành tiếng AnhPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
115 tháng 10 năm 2009[32]978-4-04-726076-431 tháng 5 năm 2011[33]978-0-316-18099-32020[20]978-604-55-5614-6
  • 01. "Nàng dâu lớn chàng rể nhỏ" (乙嫁と聟花, Otoyome to Mukobana, The Bride and Her Young Groom)
  • 02. "Bùa hộ mệnh" (お守り, Omamori?, The Charm)
  • 03. "Cưỡi ngựa du ca" (騎行, Kikō?, Horseback)
  • 04. "Hoàn trả Amir đây" (アミルをかえせ, Amiru o Kaese?, We Want Amir Returned)
  • 05. "Cảm lạnh" (風邪, Kaze?, The Cold)
215 tháng 6 năm 2010[34]978-4-04-726586-825 tháng 10 năm 2011[35]978-0-316-19446-42020[36]978-604-55-5615-3
  • 06. "Lò nướng bánh" (パン焼き竈, Pan Yaki Kamado?, The Bread Oven)
  • 07. "Trận chiến (a)" (争い(前編), Arasoi (Zenpen)?, Battle (Part 1))
  • 08. "Trận chiến (b)" (争い(後編), Arasoi (Kōhen)?, Battle (Part 2))
  • 09. "Tâm tình nàng dâu" (嫁心, Yome Gokoro?, Heart of a Bride)
  • 10. "Vải vóc hồi môn" (布支度, Nuno Jitaku?, Cloth Preparations)
  • 11. "Xuất phát" (出発, Shuppatsu?, Departure)
315 tháng 6 năm 2011[37]978-4-04-727328-327 tháng 3 năm 2012[38]978-0-316-21034-82020[39]978-604-55-5616-0
  • 12. "Tạm trú" (逗留, Tōryū?, Sojourn)
  • 13. "Khẩn cầu" (懇願, Kongan?, Entreaty)
  • 14. "Nỗi lòng của Talas" (タラスの想い, Tarasu no Omoi?, Talas's Feelings)
  • Ngoại truyện: "Pariya đến tuổi rồi" (パリヤさんはお年頃, Pariya-san wa Otoshigoro?, Pariya Is at That Age)
  • 15. "Tái ngộ" (再会, Saikai?, Reunion)
  • 16. "Ẩm thực phố chợ" (市場で買い食い, Ichiba de Kaigui?, Eating at the Market)
  • 17. "Hướng tới Ankara" (アンカラへ向かって, Ankara e Mukatte?, Heading to Ankara)
412 tháng 5 năm 2012[40]978-4-04-728083-022 tháng 1 năm 2013[41]978-0-316-23203-62020[42]978-604-55-5617-7
  • 18. "Chuyến thăm" (訪れ, Otozure?, Visitation)
  • 19. "Cặp song sinh ở biển Aral" (アラル海のふたり, Araru Kai no Futari?, The Twins of the Aral Sea)
  • 20. "Nhắm con cá lớn" (狙うは大物, Nerau wa Ōmono?, After the Big One)
  • 21. "Người hai nàng lựa chọn" (ふたりの相手, Futari no Aite?, Possibilities for the Twins)
  • 22. "Đào tạo cô dâu chuyên sâu ngắn hạn" (短期集中花嫁修業, Tanki Shūchū Hanayome Shugyō?, A Crash Course in Bridehood)
  • Ngoại truyện: "Chợ ngựa" (馬市場, Uma Ichiba?, At the Horse Market)
515 tháng 1 năm 2013[43]978-4-04-728631-324 tháng 9 năm 2013[44]978-0-316-24309-42020[45]978-604-55-5618-4
  • 23. "Tiệc cưới (a)" (祝宴(前編), Shukuen (Zenpen)?, The Wedding Banquet (Part 1))
  • 24. "Tiệc cưới (b)" (祝宴(中編), Shukuen (Chūhen)?, The Wedding Banquet (Part 2))
  • 25. "Tiệc cưới (c)" (祝宴(後編), Shukuen (Kōhen)?, The Wedding Banquet (Part 3))
  • 26. "Khúc tà dương" (日暮歌, Higurashi Uta?, The Daylong Song)
  • Ngoại truyện: "Nữ hoàng sơn cước" (岩山の女王, Iwayama no Joō?, Queen of the Mountain)
  • 27. "Con chim ưng bị thương" (手負いの鷹, Teoi no Taka?, The Wounded Hawk)
614 tháng 1 năm 2014[46]978-4-04-729396-028 tháng 10 năm 2014[47]978-0-316-33610-92020[48]978-604-55-5619-1
  • 28. "Đo chiều cao" (背くらべ, Sei Kurabe?, Comparing Heights)
  • 29. "Đất chăn thả" (放牧地, Hōbokuchi?, Grazing Land)
  • 30. "Hội đàm với Badan" (バダンとの会談, Badan to no Kaiban?, Meeting With the Badan)
  • 31. "Pháo kích" (砲撃, Hōgeki?, Cannon Barrage)
  • 32. "Kị binh tấn công" (騎馬の襲撃, Kiba no Shūgeki?, Cavalry Charge)
  • 33. "Azel phản kích" (アゼルの攻勢, Azeru no Kōsei?, Azel's Offensive)
  • 34. "Khiên chắn sau lưng" (後ろ盾, Ushirodate?, Shielding You From Behind)
  • 35. "Nhân nào quả nấy" (報い, Mukui?, What One Deserves)
714 tháng 2 năm 2015[49]978-4-04-730243-317 tháng 11 năm 2015[50]978-0-316-34893-52020[51]978-604-55-5620-7
  • 36. "Thủy viên" (水の園, Mizu no Sono?, Water Garden)
  • 37. "Song thê tỉ muội" (姉妹妻, Shimaizuma?, Avowed Sisters)
  • 38. "Nhà tắm nam" (男湯, Otokoyu?, Men's Baths)
  • 39. "Lần đầu gặp mặt" (はじめまして, Hajimemashite?, Nice to Meet You)
  • 40. "Shirin" (シーリーン, Shīrīn?, Sherine)
  • 41. "Nghi thức thề hẹn" (契りの儀式, Chigiri no Gishiki?, The Ceremony of Vows)
  • 42. "Nếu là cô" (あなたなら, Anata nara?, If It's You)
  • 43. "Khu vườn của hai ta" (ふたりの園, Futari no Sono?, A Garden for Two)
  • Ngoại truyện: "Cơn sốt" (熱, Netsu?, Fever)
814 tháng 12 năm 2015[52]978-4-04-730782-727 tháng 9 năm 2016[53]978-0-316-31762-72020[54]978-604-55-5621-4
  • 44. "Khi hoa hồng nở rộ" (ばらの花さくころ, Bara no Hana Saku Koro?, At the Moment a Rose Blooms)
  • Ngoại truyện: "Linh dương" (ガゼル, Gazeru?, Gazelle)
  • 45. "Khả năng thêu thùa của Pariya" (パリヤの刺繍, Pariya no Shishū?, Pariya's Needlework)
  • 46. "Về bình nguyên phương Bắc" (北の平野へ, Kita no Heiya e?, To the Northern Plains)
  • 47. "Túi đựng lược" (櫛入れ, Kushi Ire?, Comb Holder)
  • 48. "Umar tới" (ウマルが来た, Umaru ga Kita?, Umar Is Here)
  • 49. "Rong ruổi bên nhau" (ふたりで遠駆け, Futari de Tōgake?, A Long Day Trip for Two)
  • 50. "Tưởng tượng kinh hoàng" (最悪の想像, Saiaku no Sōzō?, The Worst Case Imaginable)
  • 51. "Quyết tâm của Pariya" (パリヤの決意, Pariya no Ketsui?, Pariya's Decision)
915 tháng 12 năm 2016[55]978-4-04-734378-826 tháng 9 năm 2017[56]978-0-316-56262-12020[57]978-604-55-5622-1
  • Ngoại truyện: "Động vật" (いきものがたり, Iki Monogatari?, Living Things' Stories)
  • 52. "Bánh mì của Pariya" (パリヤのパン, Pariya no Pan?, Pariya's Bread)
  • 53. "Umar là người thế nào" (ウマルはどんなひと?, Umaru wa Donna Hito??, What Kind of Person Is Umar?)
  • 54. "Bộc bạch (a)" (語らい(前編), Katarai (Zenpen)?, Conversation (Part 1))
  • 55. "Bộc bạch (b)" (語らい(後編), Katarai (Kōhen)?, Conversation (Part 2))
  • 56. "Cờ bàn" (盤上遊戯, Banjō Yūgi?, Board Game)
  • 57. "Đường về" (帰途, Kito?, Stopover)
  • 58. "Thay trục bánh xe" (仮軸, Kari Jiku?, Makeshift Axle)
  • 59. "Cặp đôi thất lạc" (尋ね人, Tazunebito?, The Visitors)
  • 60. "Bạn bè" (友だち, Tomodachi?, Friends)
  • 61. "Chuyện tương lai" (これからのこと, Korekara no Koto?, About the Future)
1015 tháng 2 năm 2018[58]978-4-04-734829-527 tháng 11 năm 2018[59]978-1-9753-2798-92020[60]978-604-55-5623-8
  • 62. "Săn thú lấy thịt" (狩猟肉, Shuryō Niku?, Game)
  • 63. "Đại bàng vàng" (イヌワシ, Inuwashi?, Golden Eagle)
  • 64. "Mẹ" (母親, Ana?, Ana (Mother))
  • 65. "Cưỡi ngựa mang ưng đi săn" (騎馬鷹狩猟, Kiba Taka Gariryō?, Mounted Falconry)
  • 66. "Đi ngắm ngựa" (馬を見に, Uma o Mi ni?, Going to Watch the Horses)
  • 67. "Làng biên giới" (国境いの村, Kunisakai no Mura?, Village on the Border)
  • 68. "Trên đường núi" (山道にて, Yamamichi nite?, On the Mountain Trail)
  • 69. "Gặp lại" (再会, Saikai?, Reunion)
1115 tháng 12 năm 2018[61]978-4-04-735343-527 tháng 8 năm 2019[62]978-1-9753-8492-02021[63]978-604-55-8206-0
  • 70. "Bài ca đông giá" (寒中歌, Kanchū Ka?, Song of Midwinter)
  • 71. "Từ đó" (あれから, Are kara?, From the Start)
  • 72. "Hứa hẹn" (約束, Yakusoku?, Promise)
  • 73. "Ảnh tấm ước" (湿板写真, Shippan Shashin?, Wet Collodion Process)
  • 74. "Trước ngày xuất phát" (前日, Zenjitsu?, The Days Prior)
  • 75. "Về phương Nam" (南へ, Minami e?, To the South)
  • 76. "Đồng hồ" (時計, Tokei?, Watch)
  • 77. "Antalya" (アンタリヤ, Antariya?, Antalya)
1213 tháng 12 năm 2019[64]978-4-04-735797-622 tháng 9 năm 2020[65]978-1-9753-3319-52021[21]978-604-55-8207-7
  • 78. "Nhàn rỗi (a)" (閑暇(前編), Kanka (Zenpen)?, Spare Time, Part 1)
  • 79. "Nhàn rỗi (b)" (閑暇(後編), Kanka (Kōhen)?, Spare Time, Part 2)
  • 80. "Samosa" (サモサ, Samosa?)
  • 81. "Tóc" (髪, Kami?, Hair)
  • 82. "Người hành hương" (巡礼者, Junrei-sha?, Pilgrim)
  • 83. "Đêm Ba Tư" (ペルシアの夜に, Perushia no Yoru ni?, Persian Night)
  • 84. "Thư từ" (手紙, Tegami?, The Letter)
  • 85. "Cùng chụp ảnh" (みんなで写真撮影, Minna de Shashin Satsuei?, Pictures With Everyone)
  • 86. "Làm bạn dài lâu" (長いお付き合い, Nagai o Tsukiai?, Long Friendships)
1315 tháng 3 năm 2021[66]978-4-04-736265-919 tháng 4 năm 2022[67]978-1-9753-4145-9
  • 87. "Woodworking" (木彫り, Kibori?)
  • 88. "The Guests, Part 1" (お客様(前編), Okyakusama (Zenpen)?)
  • 89. "The Guests, Part 2" (お客様(後編), Okyakusama (Kōhen)?)
  • 90. "To the Sea" (海へ, Umi e?)
  • 91. "Unease" (不安, Fuan?)
  • 92. "Bandits" (物盗り, Monotori?)
  • 93. "Turning Point" (分岐点, Bunkiten?)
  • 94. "Decision" (選択, Sentaku?)
  • 95. "On the Way Home" (帰途, Kito?)
1420 tháng 10 năm 2022[68]978-4-04-737259-719 tháng 9 năm 2023[19]978-1-9753-7393-1
  • 96. "Meeting" (会談, Kaidan?)
  • 97. "Golden Ice" (金色の氷, Konjiki no Kōri?)
  • 98. "One Arrow" (一本の矢, Ippon no ya?)
  • 99. "Settlement" (決着, Ketchaku?)
  • 100. "Wedding" (婚礼, Konrei?)
  • 101. "New Wife" (新妻, Nīdzuma?)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cô dâu thảo nguyên https://yenpress.com/2018/09/announcement-kaoru-mo... https://yenpress.com/9780316180993/a-brides-story-... https://yenpress.com/9781975341459/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316194464/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316210348/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316232036/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316243094/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316336109/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316348935/a-brides-story-... https://yenpress.com/9780316317627/a-brides-story-...